Chi tiết sản phẩm

THÉP WIRE ROD ( THÉP KÉO DÂY ) 1

Mã sản phẩm :
Giá bán : Liên hệ
Mô tả : Công dụng : - Dùng cho gia công : Mác thép SWRM10/SWRY11 , SAE1008, SAE1006,... - Dùng cho xây dựng : Mác thép SWRM12

 

Thép cuộn (wire rod)

  • Thép cuộn dạng dây, cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn có đường kính thông thường là: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm.

 

  • Được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng khoảng từ 750kg/cuộn đến 2.000kg/cuộn.

 

  • Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

 

  • Mác thép thường sử dụng: CT3, SWRM12

  Công dụng :
- Dùng cho gia công : Mác thép SWRM10/SWRY11
- Dùng cho xây dựng : Mác thép SWRM12

 

 

Đường kính danh nghĩa
Thiết diện danh nghĩa
(mm2)
Đơn trọng
(Kg/m)
5.5
23.76
0.187
6
28.27
0.222
6.5
33.18
0.26
7
38.48
0.302
7.5
44.19
0.347
8
50.27
0.395
8.5
56.75
0.445
9
63.62
0.499
9.5
70.88
0.557
10
78.54
0.617
10.5
86.59
0.68
11
95.03
0.746
11.5
103.9
0.816
12
113.1
0.888
12.5
122.7
0.962
13
132.7
1.04
14
153.9
1.21
15
176.7
1.39
16
201.1
1.58

 

 

Tiêu chuẩn
Mác Thép
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
C
 Mn
SL
P
S
Carbon
JIS G 3505
(Nhật Bản) 
SWRM 6
0.08max
0.6max
-
0.045max
0.045max
-
SWRM 8
0.10max
0.6max
-
0.045max
0.045max
-
SWRM 10
0.08 - 0.13
0.30-0.60
-
0.045max
0.045max
-
SWRM 12
0.10 - 0.15
0.30-0.60
-
0.045max
0.045max
-
SWRM 15
0.13 - 0.18
0.30-0.60
-
0.045max
0.045max
-
SWRM 17
0.15 - 0.20
0.30-0.61
-
0.045max
0.045max
-
SWRM 20
0.18 - 0.23
0.30-0.62
-
0.045max
0.045max
-
SWRM 22
0.20 - 0.25
0.30-0.63
-
0.045max
0.045max
-

 

Sản phẩm khác
tin tức
prev_doitac next_doitac
Đối tác 8
Đối tác 7
Đối tác 6
Đối tác 5
Đối tác 4
Đối tác 3
Đối tác 2
Đối tác 1
2018 Copyright © CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP SÀI GÒN. All rights reserved. Design by NINA Co.,Ltd